tính bằng cách thuận tiện nhất 98 3 97 2
Tính bằng cách thuận tiện nhất:1+2+3+4+5+6+..+96+97+98+99+100Ai giải hết bài cho 50 tick nha :) HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 326 x 728 + 326 x 272. b) 2009 x 867 + 2009 x 133. c) 4 x 125 x 25 x 8. d) 2 x 8 x 50 x 25 x 125. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1235 x 6789 x (630 - 315 x 2) Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 123 x 3 + 123 x 7. b) 45 x 17 - 45 x 9.
tính bằng cách thuận tiện : 1-2 3-4 5-6 97-98 99-100 101. tính bằng cách thuận tiện : 1-2 3-4 5-6 97-98 99-100 101. O L M. V N. Học trực tuyến. Học bài; Hỏi đáp; Kiểm tra; Bài viết Cuộc thi Tin tức. Trợ giúp ĐĂNG NHẬP ĐĂNG KÝ Đăng nhập Đăng ký
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện thể nhất: a) 237 + 357 + 763. b) 2345 + 4257 - 345. Bài 2: Tính bằng phương pháp thuận tiện nhất: a) 326 x 728 + 326 x 272. b) 2009 x 867 + 2009 x 133. c) 4 x 125 x 25 x 8. d) 2 x 8 x 50 x 25 x 125. Bài 3: Tính bằng phương pháp thuận luôn thể nhất: 1235 x 6789 x (630
Site De Rencontre A La Reunion Gratuit. \bold{\mathrm{Basic}} \bold{\alpha\beta\gamma} \bold{\mathrm{AB\Gamma}} \bold{\sin\cos} \bold{\ge\div\rightarrow} \bold{\overline{x}\space\mathbb{C}\forall} \bold{\sum\space\int\space\product} \bold{\begin{pmatrix}\square&\square\\\square&\square\end{pmatrix}} \bold{H_{2}O} \square^{2} x^{\square} \sqrt{\square} \nthroot[\msquare]{\square} \frac{\msquare}{\msquare} \log_{\msquare} \pi \theta \infty \int \frac{d}{dx} \ge \le \cdot \div x^{\circ} \square \square f\\circ\g fx \ln e^{\square} \left\square\right^{'} \frac{\partial}{\partial x} \int_{\msquare}^{\msquare} \lim \sum \sin \cos \tan \cot \csc \sec \alpha \beta \gamma \delta \zeta \eta \theta \iota \kappa \lambda \mu \nu \xi \pi \rho \sigma \tau \upsilon \phi \chi \psi \omega A B \Gamma \Delta E Z H \Theta K \Lambda M N \Xi \Pi P \Sigma T \Upsilon \Phi X \Psi \Omega \sin \cos \tan \cot \sec \csc \sinh \cosh \tanh \coth \sech \arcsin \arccos \arctan \arccot \arcsec \arccsc \arcsinh \arccosh \arctanh \arccoth \arcsech \begin{cases}\square\\\square\end{cases} \begin{cases}\square\\\square\\\square\end{cases} = \ne \div \cdot \times \le \ge \square [\square] ▭\\longdivision{▭} \times \twostack{▭}{▭} + \twostack{▭}{▭} - \twostack{▭}{▭} \square! x^{\circ} \rightarrow \lfloor\square\rfloor \lceil\square\rceil \overline{\square} \vec{\square} \in \forall \notin \exist \mathbb{R} \mathbb{C} \mathbb{N} \mathbb{Z} \emptyset \vee \wedge \neg \oplus \cap \cup \square^{c} \subset \subsete \superset \supersete \int \int\int \int\int\int \int_{\square}^{\square} \int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square} \int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square}\int_{\square}^{\square} \sum \prod \lim \lim _{x\to \infty } \lim _{x\to 0+} \lim _{x\to 0-} \frac{d}{dx} \frac{d^2}{dx^2} \left\square\right^{'} \left\square\right^{''} \frac{\partial}{\partial x} 2\times2 2\times3 3\times3 3\times2 4\times2 4\times3 4\times4 3\times4 2\times4 5\times5 1\times2 1\times3 1\times4 1\times5 1\times6 2\times1 3\times1 4\times1 5\times1 6\times1 7\times1 \mathrm{Radianas} \mathrm{Graus} \square! % \mathrm{limpar} \arcsin \sin \sqrt{\square} 7 8 9 \div \arccos \cos \ln 4 5 6 \times \arctan \tan \log 1 2 3 - \pi e x^{\square} 0 . \bold{=} + Inscreva-se para verificar sua resposta Fazer upgrade Faça login para salvar notas Iniciar sessão Mostrar passos Reta numérica Exemplos x^{2}-x-6=0 -x+3\gt 2x+1 reta\1,\2,\3,\1 fx=x^3 provar\\tan^2x-\sin^2x=\tan^2x\sin^2x \frac{d}{dx}\frac{3x+9}{2-x} \sin^2\theta' \sin120 \lim _{x\to 0}x\ln x \int e^x\cos xdx \int_{0}^{\pi}\sinxdx \sum_{n=0}^{\infty}\frac{3}{2^n} Mostrar mais Descrição Resolver problemas algébricos, trigonométricos e de cálculo passo a passo pt Postagens de blog relacionadas ao Symbolab Practice, practice, practice Math can be an intimidating subject. Each new topic we learn has symbols and problems we have never seen. The unknowing... Read More Digite um problema Salve no caderno! Iniciar sessão
Câu hỏi Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 +2 Tính bằng cách thuận tiện nhất1+2+3+97+98+99=? Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + ... + 97 + 98 + 99 + 100 = ? Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + ... + 97 + 98 + 99 + 100 Xem chi tiết tính bằng cách thuận tiện nhất1+2+3+.......... +97+98+99+100 Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhấta 234 + 177 + 16 + 23b 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99 Xem chi tiết 1 + 2 + 3 + 3 + ... + 97 + 98 x 45 x 3 - 45 x 2 - 45 đề bài tính bằng cách thuận tiện nhất Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhấta 98 + 3 + 97 +256 + 399 + 1 + 4b 364 + 136 + 219 + 181178 + 277 + 123 + 422 Xem chi tiết TÍNH BẰNG CÁCH THUẬN TIỆN 1+2+3+...+97+98+99+100 Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện 1+2+3+...+97+98+99+100 Xem chi tiết
Câu hỏi Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + ... + 97 + 98 + 99 + 100 = ? Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + ... + 97 + 98 + 99 + 100 Xem chi tiết tính bằng cách thuận tiện nhất1+2+3+.......... +97+98+99+100 Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhất1+2+3+97+98+99=? Xem chi tiết TÍNH BẰNG CÁCH THUẬN TIỆN 1+2+3+...+97+98+99+100 Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện 1+2+3+...+97+98+99+100 Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhấta 234 + 177 + 16 + 23b 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99 Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhất100-99+98-97+96-95+94-93-92+91-90=== Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện 100 - 99 +98 -97 + 96 -95 +94 - 93 + 92 - 91 + 90 = ? Xem chi tiết Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 +2 Xem chi tiết
Tính bằng cách thuận tiện nhất được biên soạn và đăng tải. Bài học này sẽ giúp các em luyện tập về dạng bài tính nhanh, củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em cùng tham khảo nhé. Tính bằng cách thuận tiện nhất là gì? Tính bằng cách thuận tiện nhất là việc áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, … vào việc giải bài toán tính giá trị của biểu thức một cách nhanh, hợp lí và chính xác nhất. Cách tính bằng cách thuận tiện nhất Quy tắc 1 Nhóm các số trong biểu thức thành từng nhóm có tổng hoặc hiệu là các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… Quy tắc 2 Phép cộng các số giống nhau được biểu diễn bằng phép nhân Quy tắc 3 Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia Nhân một số với một tổng a x b + c = a x b + a x c Nhân một số với một hiệu a x b – c = a x b – a x c Một tổng chia cho một số a + b c = a c + b c Một số trừ đi một tổng a – b + c = a – b – c Quy tắc 5 Vận dụng các tính chất với các số đặc biệt Các tính chất đó là 0 nhân với một số 0 x a = a x 0 = 0 0 chia cho một số 0 a = 0 1 nhân với một số 1 x a = a x 1 = a Chia một số cho 1 a 1 = a Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 98 + 3 + 97 + 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất 4 x 125 x 25 x 8 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 4 x 125 x 25 x 8 Tính bằng cách thuận tiện nhất 142 x 12 + 142 x 18 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 142 x 12 + 142 x 18 Tính bằng cách thuận tiện nhất 54 6 + 72 6 Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + … + 18 + 19 + 20 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 1 + 2 + 3 + ….+ 18 + 19 + 20 Bài tập tính bằng cách thuận tiện nhất Bài 1 Tính bằng cách thuận tiện nhất a 237 + 357 + 763 b 2345 + 4257 – 345 Bài 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất a 326 x 728 + 326 x 272 b 2009 x 867 + 2009 x 133 c 4 x 125 x 25 x 8 d 2 x 8 x 50 x 25 x 125 Bài 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất 1235 x 6789 x 630 – 315 x 2 Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện nhất a 123 x 3 + 123 x 7 b 45 x 17 – 45 x 9 c 235 x 2 + 235 x 3 + 235 x 5 d 102 x 18 – 102 x 6 – 102 x 2 e 203 + 203 x 12 – 203 x 3 f 37 x 28 + 37 x 72 g 52 x 48 – 52 x 28 h 120 x 4 +120 x 5 +120 i 230 x 123 – 230 x 22 – 230 j 135 x 37 – 135 + 135 x 64 Bài 5 Tính bằng cách thuận tiện nhất 237 + 357 + 763 2345 + 4257 + 345 5238 + 3476 – 476 1987 – 538 – 462 4276 + 2357 + 5724 + 7643 3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653 2376 – 376 + 3425 – 425 3576 – 4037 – 5963 + 6424 142 x 12 + 142 x 8 75 x 18 + 25 x 18 49 x 365 – 39 x 365 22 x 413 – 22 x 13 Bài 6 Tính bằng cách thuận tiện nhất a 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 b 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 c 45 + 45 + 45 + 45 + 5 + 5 + 5 + 5 d 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 e 125 + 125 + 125 + 125 – 25 – 25 – 25 – 25 —– Tính bằng cách thuận tiện nhất được chia sẻ trên đây. Hy vọng với bài tập này các em sẽ có thêm tài liệu ôn tập, nâng cao kỹ năng giải các dạng bài toán tính nhanh lớp 4, từ đó củng cố thêm kiến thức và học tốt môn học này hơn. Chúc các em học tốt, mời các em tham khảo thêm các dạng bài tập Toán lớp 4 trong chuyên mục Giải Toán Lớp 4 Tập 1, Luyện Tập Toán Lớp 4, Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4, Toán Nâng Cao Lớp 4 được biên soạn nhé.
Tính bằng cách thuận tiện nhất được GiaiToan biên soạn và đăng tải. Bài học này sẽ giúp các em luyện tập về dạng bài tính nhanh, củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán lớp 4. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em cùng tham khảo bằng cách thuận tiện nhất là gì? Cách tính bằng cách thuận tiện nhấtTính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất 4 x 125 x 25 x 8 Tính bằng cách thuận tiện nhất 142 x 12 + 142 x 18Tính bằng cách thuận tiện nhất 54 6 + 72 6Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + … + 18 + 19 + 20Bài tập tính bằng cách thuận tiện nhấtTính bằng cách thuận tiện nhất là gì?Tính bằng cách thuận tiện nhất là việc áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, … vào việc giải bài toán tính giá trị của biểu thức một cách nhanh, hợp lí và chính xác nhất. Cách tính bằng cách thuận tiện nhấtQuy tắc 1 Nhóm các số trong biểu thức thành từng nhóm có tổng hoặc hiệu là các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,…Quy tắc 2 Phép cộng các số giống nhau được biểu diễn bằng phép nhânQuy tắc 3 Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chiaNhân một số với một tổng a x b + c = a x b + a x cNhân một số với một hiệu a x b – c = a x b – a x cMột tổng chia cho một số a + b c = a c + b cMột số trừ đi một tổng a – b + c = a – b – cQuy tắc 4 Vận dụng các tính chất với các số đặc biệtCác tính chất đó là0 nhân với một số 0 x a = a x 0 = 00 chia cho một số 0 a = 01 nhân với một số 1 x a = a x 1 = aChia một số cho 1 a 1 = aQuy tắc 5 Vận dụng tính chất của 4 phép tính để tách, ghép ở tử số hoặc ở mẫu số nhằm tạo ra thừa số giống nhau ở cả mẫu số và tử số rồi thực hiện rút gọn biểu dụ = Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 98 + 3 + 97 + 2Lời giải98 + 3 + 97 + 2= 98 + 2 + 97 + 3= 98 + 2 + 97 + 3= 100 + 100= 200Tính bằng cách thuận tiện nhất 4 x 125 x 25 x 8 Tham khảo thêm cách giải chi tiết 4 x 125 x 25 x 8Lời giải4 x 125 x 25 x 8= 4 x 25 x 125 x 8= 4 x 25 x 125 x 8= 100 x 1000= 100000Tính bằng cách thuận tiện nhất 142 x 12 + 142 x 18Tham khảo thêm cách giải chi tiết 142 x 12 + 142 x 18Lời giải142 x 12 + 142 x 18= 142 x 12 + 18= 142 x 30= 142 x 3 x 10= 426 x 10= 426Tính bằng cách thuận tiện nhất 54 6 + 72 6Lời giải54 6 + 72 6= 54 + 72 6= 126 6= 21Tính bằng cách thuận tiện nhất 1 + 2 + 3 + … + 18 + 19 + 20Tham khảo thêm cách giải chi tiết 1 + 2 + 3 + ....+ 18 + 19 + 20Lời giải1 + 2 + 3 + … + 18 + 19 + 20= 10 + 1 + 19 + 2 + 18 + 3 + 17 + 4 + 16 + 5 + 15 + 6 + 14 + 7 + 13 + 8 + 12 + 9 + 11 + 20= 10 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20= 10 + 20 x 10= 10 + 200= 210Bài tập tính bằng cách thuận tiện nhấtBài 1 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 237 + 357 + 763b 2345 + 4257 – 345Bài 2 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 326 x 728 + 326 x 272b 2009 x 867 + 2009 x 133c 4 x 125 x 25 x 8d 2 x 8 x 50 x 25 x 125Bài 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất 1235 x 6789 x 630 – 315 x 2Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 123 x 3 + 123 x 7b 45 x 17 - 45 x 9c 235 x 2 + 235 x 3 + 235 x 5d 102 x 18 - 102 x 6 - 102 x 2e 203 + 203 x 12 - 203 x 3f 37 x 28 + 37 x 72g 52 x 48 - 52 x 28h 120 x 4 +120 x 5 +120i 230 x 123 - 230 x 22 - 230j 135 x 37 - 135 + 135 x 64Bài 5 Tính bằng cách thuận tiện nhất237 + 357 + 7632345 + 4257 + 3455238 + 3476 - 4761987 - 538 - 4624276 + 2357 + 5724 + 76433145 + 2496 + 5347 + 7504 + 46532376 - 376 + 3425 - 4253576 - 4037 - 5963 + 6424142 x 12 + 142 x 875 x 18 + 25 x 1849 x 365 - 39 x 36522 x 413 - 22 x 13Bài 6 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5b 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25c 45 + 45 + 45 + 45 + 5 + 5 + 5 + 5d 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18e 125 + 125 + 125 + 125 - 25 - 25 - 25 - 25Bài 7 Tính bằng cách thuận tiện nhấta 875 100 + 125 100b c d 25 x 675 x 4e 1500 3 x 5-Tính bằng cách thuận tiện nhất được GiaiToan chia sẻ trên đây. Hy vọng với bài tập này các em sẽ có thêm tài liệu ôn tập, nâng cao kỹ năng giải các dạng bài toán tính nhanh lớp 4, từ đó củng cố thêm kiến thức và học tốt môn học này hơn. Chúc các em học tốt, mời các em tham khảo thêm các dạng bài tập Toán lớp 4 trong chuyên mục Giải Toán Lớp 4 Tập 1, Luyện Tập Toán Lớp 4, Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4, Toán Nâng Cao Lớp 4 được GiaiToan biên soạn nhé.
tính bằng cách thuận tiện nhất 98 3 97 2