cũ tiếng trung là gì

Cool: có nghĩa là mát mẻ. Giới trẻ thường sử dụng với nghĩa rất ngầu, giỏi giang, tuyệt vời. High: đây là từ chỉ trạng thái hưng phấn, phấn khích. YOLO: là viết tắt của "You only live once", nghĩa là bạn chỉ sống một lần. Cũng nhằm nhắc nhở, động viên mỗi người Kẻ đường kính AD. Tính chất được phát biểu thành lời như sau: Trong một tam giác, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác là 3 điểm thẳng hàng.Khoảng cách từ một đỉnh tới trực tâm của một tam giác bằng hai lần khoảng cách từ tâm đường Động từ + -기 위해/위해서. Danh từ + -를 위해/위해서. 1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được những lợi ích được nêu trong mệnh đề thứ nhất. "làm gì đó…để" (thể hiện ý đồ hay mục đích thực hiện việc nào đó tiều tụy. - tiều tuỵ t. Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. Thân hình tiều tuỵ. Mái lều cũ nát, tiều tuỵ. ht. Có vẻ buồn, héo hắt lại. Gương mặt tiều tụy. Mái lều cũ nát, tiều tụy. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. BPO (Business process outsourcing) là gì? Sự khác nhau giữa dịch vụ BPO với dịch vụ thuê ngoài nhân sự, hãy tìm hiểu qua bài viết này. 0919 95 73 79. Toà nhà GOBRANDING, 235 Lý Thường Kiệt, P. 6, Q. Tân Bình, Tp.HCM. contact@gobranding.com.vn. Nhận bản tin Site De Rencontre A La Reunion Gratuit. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lối cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lối cũ trong tiếng Trung và cách phát âm lối cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lối cũ tiếng Trung nghĩa là gì. lối cũ phát âm có thể chưa chuẩn 老路; 故道 《以前走过的那条旧道路。》老式 《陈旧的形式或样子。》老一套 《陈旧的一套, 多指没有改变的的习俗或工作方法。也说老套。》套子 《应酬的话; 陈陈相因的办法。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lối cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ô mai tiếng Trung là gì? gầm xe tiếng Trung là gì? thờn bơn tiếng Trung là gì? không kiên trì tiếng Trung là gì? dao cạo râu điện tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lối cũ trong tiếng Trung 老路; 故道 《以前走过的那条旧道路。》老式 《陈旧的形式或样子。》老一套 《陈旧的一套, 多指没有改变的的习俗或工作方法。也说老套。》套子 《应酬的话; 陈陈相因的办法。》 Đây là cách dùng lối cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lối cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm mánh cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mánh cũ trong tiếng Trung và cách phát âm mánh cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mánh cũ tiếng Trung nghĩa là gì. mánh cũ phát âm có thể chưa chuẩn 故技 《老花招; 老手法。》giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ故技重演。惯技 《经常使用的手段贬义。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ mánh cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ngân hàng tiếng Trung là gì? nằm sõng sượt tiếng Trung là gì? lễ tạ thần tiếng Trung là gì? hàn chín tiếng Trung là gì? cao tốc tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của mánh cũ trong tiếng Trung 故技 《老花招; 老手法。》giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ故技重演。惯技 《经常使用的手段贬义。》 Đây là cách dùng mánh cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mánh cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Từ điển Việt Trung Online trên là công cụ tra từ vựng Việt Trung thông dụng nhất hiện nay. Bạn có thể tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Trung theo các từ chuyên ngành một cách chính xác và dễ hiểu. Từ điển Việt Trung online là công cụ tra từ điển miễn phí hỗ trợ việc học tiếng Trung Quốc phục vụ nghiên cứu, du học, lao động... Tìm hiểu về tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc giản thể 中国话; phồn thể 中國話; Hán-Việt Trung Quốc thoại; bính âm Zhōngguó huà, còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, Trung văn 中文 Zhōngwén, Hoa ngữ 華語/华语 Huáyǔ, Hoa văn 華文/华文, Hán ngữ 漢語/汉语 Hànyǔ, là một nhóm các ngôn ngữ hợp thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người chừng 16% dân số thế giới có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Học tiếng Trung có khóa không? Tiếng Trung là một ngôn ngữ khó. Vì chữ hán là hệ thống chữ tượng hình,không giống như hệ thống chữ cái latin của tiếng Việt, cho nên để nhớ và viết được chữ hán là điều không dễ dàng. ... Tiếng Trung có tất cả 214 bộ thủ và có hơn kí tự, nghe đã thấy sợ chưa. Để nhớ được, chắc bạn phải cần đến bộ não của giáo sư. Do đó, chắc chắn một lúc nào đó bạn phải tra Từ điển Việt Trung mới thấu được hết ý nghĩa. Học tiếng Trung giúp bạn hiểu biết sâu sắc hơn, thông qua ngữ pháp nguồn gốc của văn hóa ở phía sau các từ ngữ. Hiện nay, nó đã và đang là một trong những đối tác làm ăn của rất nhiều quốc gia lớn nhỏ trong đó có Việt Nam với thị trường rộng lớn, hàng hóa phong phú , giá rẻ. Tra từ Việt Trung Nguồn gốc chữ Hán trong tiếng Trung Những di tích chữ Hán cổ nhất có niên đại từ thời nhà Thương khoảng 1250 TCN. Những đặc điểm ngữ âm của tiếng Hán thượng cổ có thể được tái dựng dựa trên cách gieo vần trong những bài thơ cổ. Thiết Vận, một từ điển vần, cho ta biết những nét khác biệt giữa tiếng Hán miền bắc và nam đương thời. Trong thời kỳ Nam-Bắc triều, tiếng Hán trung cổ trải qua nhiều sự biến đổi âm vị và chia tách thành nhiều phân chi. Triều đình nhà Minh và thời đầu nhà Thanh sau đó đã sử dụng một dạng ngôn ngữ chung gọi là "Quan thoại". Hán ngữ tiêu chuẩn được tiếp nhận vào thập kỷ 1930, ngày nay được coi là ngôn ngữ chính ở cả Trung Quốc đại lục và Đài Loan. Từ điển Việt Trung là công cụ tra cứu từ tiếng Việt sang nghĩa tiếng Trung. Quý vị chỉ cần nhập từ khóa là có thể bắt đầu tra, hệ thống của chúng tôi sẽ gợi ý cho quý vị những từ gần giống với từ bạn cần tìm. Từ điển Việt Trung Online Với hệ thống từ điển online của chúng tôi, các bạn có thể tra Từ điển Việt Trung đầy đủ các chuyên ngành, được cập nhập thêm từ mới Trung Việt thường xuyên, bạn có thể tra Từ điển Hán Việt, tra chữ Nho, tra Từ điển Trung Việt và Từ điển Hán Nôm. Mong rằng, bộ Từ điển Việt Trung này trên sẽ giúp ích được cho quý vị trong việc học tập, giao thương với Trung Quốc và khảo cứu từ Hán Việt và hiểu thêm về văn hóa Việt Nam. Internet là một hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy nhập công cộng gồm các mạng máy tính được liên kết với nhau. Hệ thống này truyền thông tin theo kiểu nối chuyển gói dữ liệu dựa trên một giao thức liên mạng đã được chuẩn hóa. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé ! Từ vựng tiếng Trung chủ đề Internet Báo cáo 报告 Bàogào Báo cáo vi phạm 投诉举报 Tóusù jǔbào Blog 博客 Bókè Chăm sóc khách hàng 客服中心 Kèfù zhōngxīn Chọn 选择 Xuǎnzé Chủ đề HOT 热点专题 Rèdiǎn zhuāntí Chủ đề, Chuyên trang 专题 Zhuāntí Chưa có tải khoản, click để đăng ký 如果您还不是会员?请立即 Rúguǒ nín hái bùshì huìyuán? Qǐng lìjí Click vào đây để lấy lại mật khẩu 忘了密码怎么办?从这里找回 Wàngle mìmǎ zěnme bàn? Cóng zhèlǐ zhǎo huí Công cụ 工具 Gōngjù Công cụ tìm kiếm 搜索引擎 Sōusuǒ yǐnqíng Đăng ký 免费注册 Miǎnfèi zhùcè Danh sách thư mục 项目库 Xiàngmù kù Dấu trang 书签 Shūqiān Địa chỉ website 网址 Wǎngzhǐ Dịch vụ quảng cáo 推广服务 Tuīguǎng fúwù Điện tử 电子 Diànzǐ Dữ liệu 数据 Shùjù Giao dịch trực tuyến an toàn 安全网上贸易 Ānquán wǎngshàng màoyì Hình ảnh không được để trống 图片不能为空 Túpiàn bùnéng wéi kōng Internet 互联网 Hùliánwǎng Liên kết 链接 Liànjiē Mạng 网络 Wǎngluò Máy chủ bảo mật 安全服务器 Ānquán fúwùqì Nhà cung cấp dịch vụ Internet 互联网服务提供商 Hùliánwǎng fúwù tígōng shāng Nhà cung cấp uy tín 安全交易 Ānquán jiāoyì Quay trở lại 后退 Hòutuì Sơ đồ website 网站导航 Wǎngzhàn dǎoháng Tài khoản 用 户 名 Yònghù míng Tải lên 上传 Shàngchuán Thanh công cụ 工具栏 Gōngjù lán Thành viên đăng nhập 会员登录 Huìyuán dēnglù Thị trường 市场 Shìchǎng Thoát 退出 Tuìchū Thông tin cộng đồng 资讯社区 Zīxùn shèqū Thư mục 文件夹 Wénjiàn jiā Tìm tất cả các trang 搜全站 Sōu quán zhàn Tin mới nhất 最新资讯 Zuìxīn zīxùn Tin mua bán mới đăng 中国最新求购 Zhōngguó zuìxīn qiúgòu Tin tức thương mại 商业资讯 Shāngyè zīxùn Trang chủ 主页 Zhǔyè Trang mạng 网页 Wǎngyè Trình duyệt 浏览器 Liúlǎn qì Vui lòng đăng nhập 请登录 Qǐng dēnglù Vui lòng nhập mật khẩu 请您输入密码 Qǐng nín shūrù mìmǎ Vui lòng nhập tài khoản 请您输入用户名 Qǐng nín shūrù yònghù míng Website bảo mật 安全站点 Ānquán zhàndiǎn Xin chào 您好 Nín hǎo Xin vui lòng nhập tên người đại diên 请您输入法人代表 Qǐng nín shūrù fǎrén dàibiǎo Xóa ảnh 删除该图片 Shānchú gāi túpiàn Wifi tiếng Trung Wifi 无线 wúxiàn Từ vựng tiếng Trung dành cho Máy tính Blogger – 博 主 – bó zhŭ Nam giới công nghệ cao luôn ở nhà – 宅 男 – zhái nán Phụ nữ công nghệ geek luôn ở nhà – 宅 女 – zhái nǚ Người bạn trên mạng – 网友 –wǎng yǒu Người dùng – 用户 – yòng hù Quản trị viên – 管理员 – guăn lĭ yuán Người kiểm duyệt– 版主 –bǎn zhǔ Lập trình viên – 程序 设计师 – chéng xù shè jì shī Lập trình máy tính hoạt động không phải là người – 电脑 编程 – diàn năo biān chéng Nhà phát triển – 开发 人员 – kāi fā rén yuán Phần cứng máy tính Phần cứng – 硬件 – yìng jiàn Máy tính – 电脑 – diàn năo Màn hình – 屏幕 – píng mù Bàn phím – 键盘 – jiàn pán Phím trên bàn phím – 键 – jiàn Máy tính để bàn – 台式 机 – tái shì jī Chuột – 鼠标 – shŭ biāo Màn hình – 显示器 –xiǎn shì qì CPU – CPU Thiết kế – 设计 – shè jì Phụ kiện phần cứng máy tính Phần mềm – 软件 – ruăn jiàn Loa – 音响 – yīn xiăng Microphone – 话筒 – huà tŏng AC adapter – AC 适配器 – AC shì pèi qì Đĩa – 碟 – dié Máy in – 打印机 – dă yìn jī Nút – 按钮 – àn niǔ Fax – 传真 – chuán zhēn Máy quét – 扫描 仪 – săo miáo yí Ổ cứng gắn ngoài – 移动 硬盘 – yí line yìng pán Ổ USB – U 盘 – U pán Phần cứng máy tính di động Laptop – 笔记本 – bǐ jì běn Touchpad – 触摸板 – chù mō băn Giao diện USB – USB 接口 – USB jiē kǒu Thiêt bị di động Thiết bị di động – 移动 设备 – yí line shè bèi Thiết bị – 设备 – shè bèi Điện thoại thông minh – 智能 手机 – zhì néng shŏu jī Màn hình cảm ứng – 触摸 屏 – chù mō píng Máy ảnh – 摄像 头 – shè xiàng tóu Tai nghe – 耳机 – ěr jī Tai nghe – 头戴式 耳机 – tóu dài shì ěr jī Pin – 电池 – di chí chí Bộ sạc – 充电器 – chōng diàn qì Cáp dữ liệu – 数据 线 – shù jù xiàn Thẻ nhớ – 存储 卡 – cún chŭ kă Slots – 插槽 – chā cáo Thiết bị di động liên quan Tin nhắn văn bản – 短信 – duǎnxìn Để gửi tin nhắn văn bản – 发 短信 – fā duǎnxìn Tín hiệu – 信号 – xìn hào Quyền lực – 电源 – diàn yuán Không dây – 无线 – wú ​​xiàn Dữ liệu – 数据 – shù jù Wifi – 无线 局域网 – wú ​​xiàn jú yù wăng Bluetooth – 蓝牙 – lán yá Từ vựng cần nhớ thật là nhiều phải không các bạn. Vậy nên để nhớ nhanh nhớ lâu chữ Hán, chúng ta phải học đúng cách nha. Với việc học tập thông qua sơ đồ tư duy logic, liên tưởng thông qua hình ảnh sẽ giúp nhớ nhanh, khắc sâu từng chữ Hán đó nhé. Xem thêm về cách học khoa học và hiện đại này TẠI ĐÂY Trang web Internet – 互联网 – hù lián wăng Baidu Google Trung Quốc – công cụ tìm kiếm phổ biến nhất – 百度 – băi dù Sina Trung Quốc Yahoo – 新浪 网 – xīn làng wǎng Google – 谷 歌 – gǔ gē Kaixinwang trang web mạng xã hội, chủ yếu dành cho các chuyên gia – 开心 网 – kāi xīn wăng Renrenwang trang web mạng xã hội, chủ yếu dành cho sinh viên – 人人 网 – rén rén wǎng Weibo có nghĩa là “microblogging” và cũng giống như Twitter của Trung Quốc – 微 博 – wēi bó Youku Tiếng Trung Quốc Youtube – 优 酷 – yōu kù QQ chương trình nhắn tin tức thời của Trung Quốc – QQ Taobao eBay – trang web mua sắm trực tuyến của Trung Quốc – 淘 宝 táo băo Công cụ tìm kiếm – 搜索 引擎 – sōu suŏ yĭn qíng Những điều cần làm và các loại trang web Mạng xã hội – 社交 网络 – shè jiāo wăng luò Thương mại điện tử – 电子商务 – diàn zĭ shāng wù Podcast – 播 客 – bō kè Blog – 博客 – bó kè Trang web – 网页 – wăng yè Bảng biểu – 聊天 室 – liáo tiān shì Quán cà phê internet – 网吧 – wăng bā Bbs – 论坛 – lùn tán Trò chơi điện tử – 电脑 游戏 – diàn năo yóu xì Trò chơi điện tử – 电玩 – diàn wán Trò chơi internet – 网游 网络 游戏 – wǎng yóu Mua sắm qua internet – 网 购 网上 购物 – wǎng gòu Internet “động từ” Tweet từ Weibo, Twitter của Trung Quốc – 发 微 博 – fā wēi bó Một bài đăng trên blog – 帖子 – tiě zi Online – 上 线 – shàng xiàn Offline – 离线 – lí xiàn Nhận xét – 评论 – píng lùn Trả lời – 回复 – huí fù Chấp nhận – 接收 – jiē shōu Sự suy giảm – 拒绝 – jù jué Đăng ký – 注册 – zhù cè Đăng nhập / đăng nhập – 登录 – dēng lù Download – 下载 – xià zăi Upload – 上传 – shàng chuán Click – 点击 – diăn jī Nhấp đúp vào – 双击 – shu’an jī E-mail Hộp thư đến – 邮箱 – yóu xiāng Một email – 邮件 – yóu jiàn Để gửi một email – 发 邮件 – fā yóu jiàn Để chuyển tiếp – 转发 – zhuǎn fā Để cc – 抄送 – chāo sòng Spam – 垃圾 邮件 – lā jī yóu jiàn Tập tin – 文件 – wén jiàn Tài liệu – 文件 – wén jiàn Truy cập – 接入 – jiē rù Virus – 病毒 – bìng dú Mạng – 网络 – wăng luò Tường lửa – 防火墙 – fáng huŏ qiáng Điện toán đám mây – 云 计算 – yún jì suàn Digital – 数码 的 – shù mă de Băng thông rộng – 宽带 – kuān dài Bộ nhớ – 内存 – nèi cún Meg viết tắt của megabyte – 兆 viết tắt của 兆 字节 – zhào ngắn zhào cho zì jié Gig viết tắt của gigabyte – 千 viết tắt của 千兆 字节 – qiān viết tắt của qiān zhào zì jié Từ vựng chuyên nghành 社会网络 Shèhuì wǎngluò Mạng xã hội từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội 脸书liǎn shū facebook 微信wēixīn wechat 微博wēibó weibo 照片墙zhàopiàn qiáng instagram 分享新鲜事fēnxiǎng xīnxiān shì chia sẻ câu chuyện của bạn Bạn đang nghĩ gì? 发帖Fātiě Đăng bài, đăng status 帖子Tiězi Bài đăng, status 加好友Jiā hǎoyǒu Kết bạn 回复huífù Trả lời reply 删除/解除好友shānchú/jiěchú hǎoyǒu Hủy kết bạn unfriend 直播zhíbō phát trực tiếp, livestream 照片zhàopiàn đăng ảnh 签到qiāndào đính kèm vị trí 赞/点赞zàn/Diǎn zàn ấn vào đây để thả các trạng thái như like, trái tim, haha, buồn,… 评论pínglùn bình luận 分享fēnxiǎng chia sẻ 浏览liúlǎn lượt xem 关注guānzhù theo dõi/follow 粉丝fěnsī follower 关注者guānzhù zhě follower 你的小组nǐ de xiǎo zǔ nhóm của bạn 发现fā xiàn Khám phá 创建chuàng jiàn tạo nhóm 设置shèzhì Cài đặt 收藏夹shōu cáng jiā mục mà bạn lưu 视频shì pín video bạn có thể quan tâm 那年今天nà nián jīntiān kỉ niệm 公共主项gōnggòng zhǔ xiàng page cộng đồng mà bạn có thể quan tâm 周边好友zhōu biān hǎo yǒu tìm bạn bè gần bạn 附近的人fùjìn de rén tìm bạn ở gần 友缘yǒu yuán tìm đối tượng hèn hò 游戏yóuxì trò chơi 快拍kuài pài tin của bạn 个人主项gē rén zhǔ xiàng trang cá nhân 微信wēixìn tin nhắn 私信sīxìn Tin nhắn riêng tư 短信duǎnxìn Tin nhắn 通讯录tōngxùn lù Liên lạc 群聊qún liáo Trò chuyện nhóm 朋友圈péngyǒu quān Danh sách bạn bè 扫一扫sǎo yì sǎo tìm bạn bằng cách quét mã 摇一摇yáo yì yáo tìm bạn bằng cách lắc điện thoại 看一看kàn yí kàn Bản xem thử 相册xiāngcè bài đăng của tôi 表情biǎoqíng thư viện nhãn dán nơi bạn có thể tải các nhãn dán dễ thương về 头像tóuxiàng ảnh đại diện 昵称níchēng nick name 微信号wēixīn hào ID wechat 二维码名片èr wéi mǎ míngpiàn Mã QR 更多gèngduō nhiều hơn 热门rèmén các chủ đề hot mà bạn có thể quan tâm 明星míngxīng weibo của người nổi tiếng mà bạn có thể ấn theo dõi 消息提醒xiāoxī tíxǐng thông báo 我的赞wǒ de zàn bài đã like 关注话题guān zhù huà tí chủ đề đã follow 客服中心kèfú zhōngxīn trung tâm hỗ trợ khách hàng 探索tànsuǒ tìm kiếm 查询cháxún Tra tìm/tìm kiếm 趋势qūshì xu hướng weibo sẽ giới thiệu những trang nhiều người quan tâm 编辑主项biānjí zhǔxiàng chỉnh sửa trang cá nhân 动态dòngtài nhật kí hoạt động 拉黑lāhēi block 加好友jiā hǎoyǒu kết bạn 转发zhuǎnfā chuyển tiếp tin nhắn 回复huífù trả lời tin nhắn 垃圾信息lājī xìnxī spam tin nhắn 链接liánjiē đường link 上传shàngchuán tải lên 上传图片shàngchuán túpiàn tải ảnh lên 时间线shíjiān xiàn dòng thời gian/timeline 退出tuìchū đăng xuất/log out 登录dēnglù đăng nhập/log in 下载xiàzǎi tải xuống/download 密码mìmǎ mật khẩu/password 刷新shuāxīn refresh 提到我的tí dào wǒ de nhắc đến bạn 游戏yóuxì game ➥ Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về game online 78. 射击类游戏 Shèjí lèi yóuxì Game bắn súng ➥ Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung game Pubg Vậy là chúng mình vừa cùng nhau khám phá các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề Internet rồi đấy! Internet là một mạng kết nối đang phổ biến hiện nay chính vì vậy chúng mình đừng bỏ lỡ những từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé ➥ Tổng hợp các từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay Để đáp ứng nhu cầu học tiếng trung của học viên tại nhà trên toàn quốc,TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU mở lớp trực tuyến Cam kết đảm bảo 100% đầu ra cho học viên, đội ngũ giảng viên 100% được tuyển chọn, có trình độ cao, đảm bảo chất lượng giảng dạy và TẬN TÂM với học trò và cam kết không đạt điểm đầu ra học lại FREE. Tham khảo về lớp tiếng trung online TẠI ĐÂY Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu Shop Tiki Shop Shopee Shop Lazada ? Hotline – ?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm luật cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ luật cũ trong tiếng Trung và cách phát âm luật cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luật cũ tiếng Trung nghĩa là gì. luật cũ phát âm có thể chưa chuẩn 成法 《原先的法令制度; 老规矩; 老方法。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ luật cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đầu cơ kiếm lợi tiếng Trung là gì? Mong muốn đãi ngộ tiếng Trung là gì? cơ số hai tiếng Trung là gì? theo lệ tiếng Trung là gì? đĩa trà tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của luật cũ trong tiếng Trung 成法 《原先的法令制度; 老规矩; 老方法。》 Đây là cách dùng luật cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luật cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

cũ tiếng trung là gì